Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
STREET GLIDE™ Billiard Gray: | 1.269.900.000 ₫ |
STREET GLIDE™ Vivid Black: | 1.289.900.000 ₫ |
STREET GLIDE™ White Onyx Pearl: | 1.329.900.000 ₫ |
STREET GLIDE™ Whiskey Fire: | 1.329.900.000 ₫ |
STREET GLIDE™ Blue Burst: | 1.329.900.000 ₫ |
STREET GLIDE™ Atlas Silver Metallic : | 1.399.900.000 ₫ |
STREET GLIDE™ Sharkskin Blue : | 1.399.900.000 ₫ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 0 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 0 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 66.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Harley Davidson Street Glide ST trang bị khối động cơ MILWAUKEE-EIGHT™ 117 V-TWIN là đỉnh cao mới của mô-men xoắn và dung tích xi lanh với hệ thống truyền động do nhà máy lắp đặt. Làm mát bằng dầu/không khí chính xác. Mô-men xoắn 168 Nm với tốc độ 3500 RPM. Lượng khí nạp lớn được điều chỉnh và ống xả khí cao sẽ tối đa hóa hiệu suất động cơ, cho bạn cảm nhận sự mạnh mẽ mỗi lần vặn ga.
YẾM HÌNH CÁNH DƠI
Yếm chắn gió hình cánh dơi mang tính biểu tượng mang một sức sống mới với hình bóng điêu khắc, hệ thống đèn LED tích hợp đầy đủ và lỗ thông hơi phân luồng. Sử dụng tính toán động lực học chất lỏng (CFD), yếm xe Street Glide được thiết kế để tối ưu hóa hiệu quả khí động học và tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái.
ĐÈN TÍN HIỆU LED
Được tích hợp liền mạch, hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng đèn LED giúp tăng tầm nhìn, tích hợp đèn xi-nhan và làm nổi bật các đường của yếm chắn gió hình cánh dơi, tạo ra diện mạo đặc biệt có thể nhận ra ngay lập tức, dù là ngày hay đêm.
BÁNH XE CẮT TƯƠNG PHẢN
Bánh xe nhôm đúc bánhtrước 483 mm và bánh sau 457 mm bọc trong lốp Dunlop, có lớp sơn hoàn thiện màu đen với các điểm nhấn được cắt bằng máy để lộ lớp nhôm sáng tương phản.
TRẠNG THÁI DÒNG CHẢY
Mọi bề mặt của Street Glide đều được mô phỏng lại và tinh chỉnh, tạo ra một dòng chảy hình ảnh liền mạch từ đỉnh của vè trước đến đuôi của thùng xe sau.
MÀN HÌNH TFT 312 MM
Cải tiến mới nhất về khả năng kết nối với người lái, bề mặt trong như pha lê của màn hình cảm ứng TFT 312 mm đặt điều hướng và thông tin giải trí ngay trong tầm tay bạn.
SKYLINE™ OS
Trải nghiệm bảng điều khiển điện tử tùy chỉnh gồm điều hướng, ba tùy chọn hiển thị độc đáo và bộ tùy chọn thông tin giải trí được kết nối hoàn toàn mới do Skyline OS của Harley-Davidson cung cấp.
ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT™ 117 V-TWIN MỚI
Với dung tích xi lanh, mô-men xoắn và mã lực tăng lên, động cơ 2024 có đầu xi-lanh làm mát bằng chất lỏng mới giúp tối ưu hóa hơn nữa cảm giác thoải mái về nhiệt độ cho người lái, đặc biệt là trong các tình huống lái xe tốc độ thấp và thời tiết nóng.
CHẾ ĐỘ LÁI XE
Các Chế độ Lái xe giúp kiểm soát tốt hơn và lái xe tự tin hơn trong các điều kiện lái khác nhau bằng cách điều chỉnh điện tử các đặc tính hiệu suất và mức độ can thiệp của công nghệ an toàn. Mỗi chế độ lái xe (Đường trường, Thể thao, Mưa, Tùy chính) mang đến sự kết hợp độc đáo giữa khả năng phân phối điện, phanh động cơ, Hệ thống chống bó cứng phanh khi vào cua (C-ABS) và cài đặt Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua (C-TCS).
GIẢM TRỌNG LƯỢNG
Street Glide 2024 nhẹ hơn 8.2 kg so với Street Glide Special 2023, nâng cao mọi khía cạnh hiệu suất lái xe gồm khả năng tăng tốc và phanh.
KHÍ ĐỘNG LỰC HỌC
Được phát triển bằng tính toán động lực học chất lỏng (CFD) và phân tích đường hầm gió, kính chắn gió và yếm mới giúp giảm hiện tượng gió thổi và giảm cảm giác mệt mỏi cho người lái khi các cánh gió có thể tăng chỉnh để điều chỉnh luồng không khí tạo sự thoải mái.
THÔNG SỐ | Harley Davidson Street Glide ST |
CHIỀU DÀI | 2400 mm |
CHIỀU CAO YÊN, CÓ TẢI | 678 mm |
CHIỀU CAO YÊN, KHÔNG TẢI | 710 mm |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE | 135 mm |
ĐỘ NGHIÊNG | 26 |
ĐƯỜNG MÒN | 170 mm |
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI TRỤC BÁNH XE | 1625 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 130 / 60B19 61H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | BW 180 / 55B18 80H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 22,7 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 4,9 l |
TẢI TRỌNG, KHI RỜI NHÀ MÁY | 353 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 369,22 kg |
SỨC CHỞ HÀNG HÓA – THỂ TÍCH | 2,3 cu ft (0,064 m3) |
ĐỘNG CƠ | Milwaukee-Eight® 117 |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 103,5 mm |
HÀNH TRÌNH PÍT-TÔNG | 114,3 mm |
DUNG TÍCH XI LANH | 1923 cm3 |
TỶ SUẤT NÉN | 10.2:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Kép, có đường chéo |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 34/46 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.593 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.65 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.938 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.407 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU | 2.875 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 172 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (VÒNG/PHÚT) | 3750 |
MÃ LỰC | 103 HP / 77 kW @ 5450 vòng / phút |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 32 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 31 |
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU | 6,357 l / 100km |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu đồng thần kỳ |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đồng thần kỳ |
PHANH, KIỂU CỤM | 32 mm, 4 piston trước và sau cố định |