Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
ROAD KING™ SPECIAL Billiard Gray: | 1.099.000.000 ₫ |
ROAD KING™ SPECIAL Vivid Black: | 1.119.000.000 ₫ |
ROAD KING™ SPECIAL Red Rock : | 1.139.000.000 ₫ |
ROAD KING™ SPECIAL White Onyx Pearl: | 1.159.000.000 ₫ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 0 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 0 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 66.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Harley Davidson Road King Special 2024 là siêu phẩm Touring của Harley-Davidson được yêu thích bởi thiết kế hoài cổ kết hợp động cơ Milwaukee-Eight 114 trứ danh cùng hàng loạt công nghệ đỉnh cao của hãng.
Nhằm giúp người lái có thể điều khiển dễ dàng hơn chiếc xe nặng 351 kg này, Harley đã trang bị cho chiếc Road King Special công nghệ RDRS (Reflex Defensive Rider System). Về cơ bản, RDRS là hàng loạt các công nghệ giúp hỗ trợ người lái khi xảy ra những tình huống nguy hiểm, chẳng hạn như kiểm soát lực phanh điện tử, công nghệ hệ truyền động giúp người lái tăng tốc và giảm tốc …
THÙNG XE TRẢI DÀI
Túi yên vỏ cứng đẹp mắt đóng mở chỉ bằng một cú chạm và cung cấp không gian để đồ rộng rãi.
TAY LÁI MINI KIỂU VƯỢN
Ghi đông mini-ape cao 228.6 mm, rộng 31.75 mm giúp bạn ngồi thoải mái hơn, tư thế lái hiên ngang và tự tin hơn trên đường.
ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT™ 114
Mô-men xoắn lớn cho công suất theo yêu cầu mà bạn có thể cảm nhận qua từng vòng xoắn của bướm ga, kèm theo âm thanh H-D quen thuộc.
THÔNG SỐ | Harley Davidson Road King Special |
CHIỀU DÀI | 2420 mm |
CHIỀU CAO YÊN, CÓ TẢI | 671 mm |
CHIỀU CAO YÊN, KHÔNG TẢI | 695 mm |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE | 125 mm |
ĐỘ NGHIÊNG | 26 |
ĐƯỜNG MÒN | 175 mm |
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI TRỤC BÁNH XE | 1625 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 130 / 60B19 61H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 180 / 55B18 80H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 22,7 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 4,9 l |
TẢI TRỌNG, KHI RỜI NHÀ MÁY | 351 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 366,05 kg |
SỨC CHỞ HÀNG HÓA – THỂ TÍCH | 2,5 cu ft (0,07 m3) |
ĐỘNG CƠ | Milwaukee-Eight ™ 114 |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 102 mm |
HÀNH TRÌNH PÍT-TÔNG | 114 mm |
DUNG TÍCH XI LANH | 1868 cm3 |
TỶ SUẤT NÉN | 10.5:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Màu đen, ống pô kép 2-1-2 có bộ giảm thanh hình nón |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 34/46 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.593 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.65 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.938 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.407 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU | 2.875 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 158 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (VÒNG/PHÚT) | 3250 |
MÃ LỰC | 93 HP / 69 kW @ 5250 vòng / phút |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 32 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 31 |
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU | 6,308 l / 100km |
KHÍ THẢI CO 2 | 142 g / km CO2 |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Đen bóng thần kỳ |
BÁNH XE, LỐP SAU | Đen bóng thần kỳ |
PHANH, KIỂU CỤM | 32 mm, 4 piston trước và sau cố định |
ĐÈN (THEO QUY ĐỊNH CỦA QUỐC GIA), ĐÈN CHỈ BÁO | Đèn cốt 34 wat, 915 lumen, đèn pha 37 wat 915 lumen; Đèn đuôi/dừng 8W/28W, Đèn tín hiệu trước và đèn xin nhan sau |
ĐỒNG HỒ ĐO | Đồng hồ được tạo dáng hài hòa với từng xe. Màn hình hiển thị công tơ mét, hành trình A, hành trình B, phạm vi xăng và chỉ báo số; chỉ báo âm thanh lớn hơn |