Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
ROAD GLIDE™ Billiard Gray: | 1.319.900.000 ₫ |
ROAD GLIDE™ White Onyx Pearl: | 1.379.900.000 ₫ |
ROAD GLIDE™ Whiskey Fire: | 1.379.900.000 ₫ |
ROAD GLIDE™ Blue Burst : | 1.379.900.000 ₫ |
ROAD GLIDE™ Alpine Green: | 1.449.900.000 ₫ |
ROAD GLIDE™ Sharkskin Blue: | 1.449.900.000 ₫ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 0 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 0 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 66.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Harley Davidson Road Glide ST là đỉnh cao mới của mô-men xoắn và dung tích xi lanh với hệ thống truyền động do nhà máy lắp đặt. Làm mát bằng dầu/không khí chính xác. Mô-men xoắn 168 Nm với tốc độ 3500 RPM. Lượng khí nạp lớn được điều chỉnh và ống xả khí cao sẽ tối đa hóa hiệu suất động cơ, cho bạn cảm nhận sự mạnh mẽ mỗi lần vặn ga.
Tất cả đầu xe, bộ phận điều khiển, hệ thống truyền động và ống xả. Các bít sáng duy nhất là các đũa đẩy và nắp che bộ truyền động, và các vây hình trụ được gia công. Cùng chiều cao yên tiêu chuẩn để trông gọn hơn và có nhiều chỗ để dựa hơn, và yếm chắn gió gắn trên khung này giúp giữ cho những luồng gió ngang và sự cản trở của giao thông, với thiết kế không thể nhầm lẫn của Harley-Davidson.
YẾM MŨI CÁ MẬP
Yếm mũi cá mập mang một sức sống mới với hình bóng điêu khắc, đèn LED tích hợp đầy đủ và thiết kế kính chắn gió mới. Thiết kế sử dụng tính toán động lực học chất lỏng (CFD) để cải thiện hiệu quả khí động học, yếm xe Road Glide tối ưu hóa hiệu suất trên đường và tạo sự thoải mái cho người lái với thiết kế mới mạnh mẽ trên dàn áo gắn trực tiếp lên khung sườn nguyên bản.
ĐÈN TÍN HIỆU LED
Được tích hợp liền mạch, hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng đèn LED giúp cải thiện tầm nhìn, tích hợp đèn xi-nhan và làm nổi bật các đường của yếm mũi cá mập, tạo ra diện mạo đặc biệt có thể nhận ra ngay lập tức, dù là ngày hay đêm.
BÁNH XE CẮT TƯƠNG PHẢN
Bánh xe nhôm đúc bánhtrước 483 mm và bánh sau 457 mm bọc trong lốp Dunlop, có lớp sơn hoàn thiện màu đen với các điểm nhấn được cắt bằng máy để lộ lớp nhôm sáng tương phản.
TRẠNG THÁI DÒNG CHẢY
Mọi bề mặt của Road Glide đều được mô phỏng lại và tinh chỉnh, tạo ra một dòng chảy hình ảnh liền mạch từ đỉnh của vè trước đến đuôi của thùng xe sau.
SKYLINE™ OS
Trải nghiệm bảng điều khiển điện tử tùy chỉnh gồm điều hướng, ba tùy chọn hiển thị độc đáo và bộ tùy chọn thông tin giải trí được kết nối hoàn toàn mới do Skyline OS của Harley-Davidson cung cấp.
KHÍ ĐỘNG LỰC HỌC
Được phát triển bằng tính toán động lực học chất lỏng (CFD) và phân tích đường hầm gió, kính chắn gió và yếm mới giúp giảm hiện tượng gió thổi và giảm cảm giác mệt mỏi cho người lái khi các cánh gió có thể tăng chỉnh để điều chỉnh luồng không khí tạo sự thoải mái.
MÀN HÌNH TFT 312 MM
Cải tiến mới nhất về khả năng kết nối với người lái, bề mặt trong như pha lê của màn hình cảm ứng TFT 312 mm đặt điều hướng và thông tin giải trí ngay trong tầm tay bạn.
ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT™ 117 V-TWIN MỚI
Với dung tích xi lanh, mô-men xoắn và mã lực tăng lên, động cơ 2024 có đầu xi-lanh làm mát bằng chất lỏng mới giúp tối ưu hóa hơn nữa cảm giác thoải mái về nhiệt độ cho người lái, đặc biệt là trong các tình huống lái xe tốc độ thấp và thời tiết nóng.
GIẢM TRỌNG LƯỢNG
Road Glide 2024 nhẹ hơn 7.3 kg so với Road Glide Special 2023, nâng cao mọi khía cạnh hiệu suất gồm khả năng tăng tốc và phanh.
CHẾ ĐỘ LÁI XE
Các Chế độ Lái xe giúp kiểm soát tốt hơn và lái xe tự tin hơn trong các điều kiện lái khác nhau bằng cách điều chỉnh điện tử các đặc tính hiệu suất và mức độ can thiệp của công nghệ an toàn. Mỗi chế độ lái xe (Đường trường, Thể thao, Mưa, Tùy chính) mang đến sự kết hợp độc đáo giữa khả năng phân phối điện, phanh động cơ, Hệ thống chống bó cứng phanh khi vào cua (C-ABS) và cài đặt Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua (C-TCS).
THÔNG SỐ | Harley Davidson Road Glide ST |
CHIỀU DÀI | 2405 mm |
CHIỀU CAO YÊN, CÓ TẢI | 678 mm |
CHIỀU CAO YÊN, KHÔNG TẢI | 715 mm |
ĐỘ NGHIÊNG | 26 |
ĐƯỜNG MÒN | 170 mm |
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI TRỤC BÁNH XE | 1625 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 130 / 60B19 61H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | BW 180 / 55B18 80H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 22,7 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 4,9 l |
TẢI TRỌNG, KHI RỜI NHÀ MÁY | 366 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 381,92 kg |
SỨC CHỞ HÀNG HÓA – THỂ TÍCH | 2,3 cu ft (0,064 m3) |
ĐỘNG CƠ | Milwaukee-Eight® 117 |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 103,5 mm |
HÀNH TRÌNH PÍT-TÔNG | 114,3 mm |
DUNG TÍCH XI LANH | 1923 cm3 |
TỶ SUẤT NÉN | 10.2:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Kép, có đường chéo |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 34/46 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.593 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.65 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.938 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.407 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU | 2.875 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 168 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (VÒNG/PHÚT) | 3500 |
MÃ LỰC | 103 HP / 77 kW @ 5450 vòng / phút |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 32 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 31 |
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU | 6,799 l / 100km |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Màu đồng thần kỳ |
BÁNH XE, LỐP SAU | Màu đồng thần kỳ |
PHANH, KIỂU CỤM | 32 mm, 4 piston trước và sau cố định |