Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
2024 NIGHTSTER™ Billiard Gray: | 569.000.000 ₫ |
2024 NIGHTSTER™ Vivid Black: | 579.000.000 ₫ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 0 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 0 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 66.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Mô tô Harley-Davidson® Nightster™ là chương tiếp theo trong di sản Sportster™ của Harley-Davidson – một bước tiến nhảy vọt về hiệu suất và thiết kế được xây dựng trên nền tảng 65 năm trước. Tự tin theo cách riêng của bạn Nightster™ Hiệu suất như mong muốn, động cơ Revolution™ Max 975T là loại V-Twin làm mát bằng chất lỏng được điều chỉnh để tạo ra mô-men xoắn cực lớn với vòng tua máy thấp, mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ ngay từ đầu với công suất mạnh mẽ ở dải trung bình.
Tại Việt Nam, giá bán và phong cách thiết kế của Nightster là đối thủ tiềm năng của Triumph Bonneville Bobber, mẫu môtô cũng nhập Thái Lan. Động cơ mẫu xe của Triumph dung tích 1.200 phân khối, công suất 79 mã lực.
Thiết kế HD Nightster là sự pha trộn của những đường nét cơ bắp trên Sportster và hơi hướng cổ điển. Đèn pha LED dạng tròn kèm ốp kim loại. Vẻ đẹp kiểu cơ bắp thể hiện bằng thiết kế động cơ "lộ thiên", điểm nhận diện dễ nhận thấy nhất trên ngoại hình xe HD cũng được sử dụng cho Nightster.
Mẫu môtô của HD trang bị la-zăng bằng nhôm đúc, kích thước 19 inch bánh trước, 17 inch bánh sau. Bình xăng dung tích 11,7 lít. Chiều cao yên 705 mm phù hợp với phần đông khách Việt trưởng thành.
Xe sử dụng đồng hồ tốc độ dạng tròn, kết hợp kiểu hiển thị analog và LCD. Người điều khiển chọn chế độ lái thông qua nút Mode trên tay lái bên phải. Xe có 3 chế độ lái là Road (đường thông thường), Sport (thể thao) và Rain (đường mưa). Mỗi chế độ lái có cách thiết lập về công suất, mức phanh động cơ, mức độ can thiệp của hệ thống ABS và kiểm soát lực kéo TCS. Bên cạnh đó là hệ thống chống trượt bánh sau khi giảm tốc đột ngột (DSCS).
Hãng môtô Mỹ xếp Nightster vào dòng Sport, cũng sử dụng động cơ Revolution Max mới của hãng nhưng dung tích nhỏ hơn, loại 975 phân khối. Trên đàn anh Sportster S, dung tích ở mức 1.250 phân khối. HD định vị Nightster trở thành một phiên bản entry-level, thấp cấp hơn Sportster S và hướng đến những khách hàng lần đầu tiếp cận thương hiệu Mỹ cũng như dòng môtô kiểu dáng cruiser thể thao.
HD Nightster trang bị động cơ V-Twin dung tích 975 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 89 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 95 Nm từ 5.000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp, truyền động bằng dây đai.
Thông số | Harley Davidson Nightster |
CHIỀU DÀI | 2250 mm |
CHIỀU CAO YÊN, KHÔNG TẢI | 705 mm |
ĐỘ NGHIÊNG | 30 |
ĐƯỜNG MÒN | 137 mm |
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI TRỤC BÁNH XE | 1545 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | 100/90-19 57H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | 150/80B16 77H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 11.7 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 4.5 l |
TẢI TRỌNG, KHI RỜI NHÀ MÁY | 211 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 220.90 kg |
ĐỘNG CƠ | Revolution® Max 975T |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 97 mm |
HÀNH TRÌNH PÍT-TÔNG | 66 mm |
DUNG TÍCH XI LANH | 975 cm3 |
TỶ SUẤT NÉN | 0.500694444 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Kiểu 2-1; bầu xúc tác trong cổ pô |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 49/89 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 12.21 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 9.022 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 6.994 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 5.641 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 4.731 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU | 4.131 |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | EC 134/2014 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 95 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (VÒNG/PHÚT) | 5750 |
MÃ LỰC | 89 HP / 66 kW @ 7500 rpm |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 32 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 32 |