Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
2024 CVO™ STREET GLIDE™ Scorched Chrome +Copperhead: | 2.359.900.000 ₫ |
2024 CVO™ STREET GLIDE™ Chrome + Legendary Orange: | 2.719.900.000 ₫ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 0 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 0 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 66.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Harley Davidson Cvo Street Glide mang hình dáng cổ điển của chiếc yếm cánh dơi với lớp sơn và các chi tiết hoàn thiện đẹp mắt, âm thanh cao cấp và sức mạnh bóc tách mặt đường của động cơ Milwaukee-Eight™ khiến chiếc xe này trở nên lạ kỳ, một chiếc xe mà chỉ thương hiệu xe mô tô được mong đợi nhất thế giới mới có.
Harley Cvo Street Glide trang bị khối động cơ Milwaukee-Eight™ 117 V-Twin đỉnh cao mới của mô-men xoắn và dung tích xi lanh với hệ thống truyền động do nhà máy lắp đặt. Làm mát bằng dầu/không khí chính xác. Mô-men xoắn 169 Nm với tốc độ 3500 RPM.
PHANH
Phanh đĩa kép phía trước với kẹp phanh Brembo™ bốn pít-tông hướng tâm ở phía trước và kẹp phanh đĩa đơn Brembo bốn pít-tông ở phía sau giúp tăng cường cảm giác và hiệu suất phanh tổng thể.
HỆ THỐNG XẢ
Với lon pô rộng 114.3 mm và lớp hoàn thiện cao cấp, hệ thống xả lưu lượng cao bổ sung cho hiệu suất điều chỉnh của động cơ, đồng thời nâng cao phong cách và âm thanh.
HỆ THỐNG LÒ XO PHUỘC NHÚN
Phuộc đảo ngược 47-mm SHOWA™ mới và giảm xóc cao cấp với hệ thống lò xo phuộc nhún 76.2 mm giúp tối ưu hóa hiệu suất xử lý và tạo sự thoải mái cho người lái.
KHÍ ĐỘNG LỰC HỌC
Được phát triển bằng tính toán động lực học chất lỏng (CFD) và phân tích đường hầm gió, kính chắn gió và yếm mới giúp giảm hiện tượng gió thổi và giảm cảm giác mệt mỏi cho người lái khi các cánh gió có thể tăng chỉnh để điều chỉnh luồng không khí tạo sự thoải mái.
SKYLINE™ OS
Trải nghiệm bảng điều khiển điện tử tùy chỉnh gồm điều hướng, ba tùy chọn hiển thị độc đáo và bộ tùy chọn thông tin giải trí được kết nối hoàn toàn mới do Skyline OS cung cấp.
MÀN HÌNH TFT 312 MM
Cải tiến mới nhất về khả năng kết nối với người lái, bề mặt trong như pha lê của màn hình cảm ứng TFT 312 mm đặt điều hướng và thông tin giải trí ngay trong tầm tay bạn.
ÂM THANH CAO CẤP
CVO Street Glide được trang bị hệ thống âm thanh cao cấp Rockford Fosgate™ Stage II có bộ khuếch đại RMS 500 watt bốn kênh hỗ trợ loa trong thùng xe và yếm xe tích hợp.
ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT™ VVT 121 V-TWIN
Hệ truyền động có dung tích xi lanh lớn nhất từng được lắp đặt tại nhà máy trên mô tô Harley-Davidson Touring, động cơ Milwaukee-Eight VVT 121 có đầu xi-lanh làm mát bằng chất lỏng, điều phối van biến thiên (VVT) và đường nạp mới. Dung tích xi lanh tăng lên tạo ra nhiều công suất và mô-men xoắn hơn so với động cơ Milwaukee-Eight 117, trong khi VVT mở rộng dải công suất tổng thể và cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
GIẢM TRỌNG LƯỢNG
CVO Street Glide 2024 nhẹ hơn 14 kg so với CVO Street Glide 2022, nâng cao mọi khía cạnh hiệu suất gồm khả năng tăng tốc và phanh.
CHẾ ĐỘ LÁI XE
Các Chế độ Lái xe giúp kiểm soát tốt hơn và lái xe tự tin hơn trong các điều kiện lái khác nhau bằng cách điều chỉnh điện tử các đặc tính hiệu suất và mức độ can thiệp của công nghệ an toàn. Ba chế độ lái tiêu chuẩn và hai chế độ có thể tùy chỉnh mang đến sự kết hợp độc đáo giữa khả năng phân phối điện, phanh động cơ, Hệ thống chống bó cứng phanh khi vào cua (C-ABS), và cài đặt Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua (C-TCS).
CẢI TIẾN AN TOÀN CHO NGƯỜI LÁI
Được thiết kế tối đa hóa lực kéo trong quá trình tăng tốc, giảm tốc và phanh, hệ thống này sử dụng công nghệ kiểm soát khung sườn, kiểm soát phanh điện tử và hệ thống truyền động mới nhất giúp người lái tự tin lái xe trên mọi loại điều kiện đường.
THÔNG SỐ | Harley Davidson Cvo Street Glide |
CHIỀU DÀI | 2435 mm |
CHIỀU CAO YÊN, CÓ TẢI | 663 mm |
CHIỀU CAO YÊN, KHÔNG TẢI | 690 mm |
ĐỘ NGHIÊNG | 26 |
ĐƯỜNG MÒN | 170 mm |
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI TRỤC BÁNH XE | 1625 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC | BW 130 / 60B19 61H |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU | BW 180 / 55B18 80H |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 22,7 l |
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) | 4,7 l |
TẢI TRỌNG, KHI RỜI NHÀ MÁY | 377 kg |
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG | 392,81 kg |
SỨC CHỞ HÀNG HÓA – THỂ TÍCH | 2,4 cu ft (0,068 m3) |
ĐỘNG CƠ | Milwaukee-Eight® 117 |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH | 103,5 mm |
HÀNH TRÌNH PÍT-TÔNG | 114,3 mm |
DUNG TÍCH XI LANH | 1923 cm3 |
TỶ SUẤT NÉN | 10.2:1 |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI) |
HỆ THỐNG XẢ | Kép, có đường chéo |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH | Xích, tỷ lệ 34/46 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT | 9.593 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI | 6.65 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA | 4.938 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ | 4 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM | 3.407 |
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU | 2.875 |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ | 169 Nm |
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (VÒNG/PHÚT) | 3.5 |
MÃ LỰC | 103 HP / 77 kW @ 5250 vòng / phút |
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) | 32 |
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) | 31 |
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU | 5,7l / 100km |
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC | Fugitive màu Gloss Black và Mạ crôm tương phản |
BÁNH XE, LỐP SAU | Fugitive màu Gloss Black và Mạ crôm tương phản |
BÁNH XE, LỐP KIỂU TÙY CHỌN | Fugitive màu Gloss Black và Nhám khói tương phản |
PHANH, KIỂU CỤM | 32 mm, 4 piston trước và sau cố định |