Giá Bán: từ 639.000.000 ₫
khuyến mãi mua xe

SPORTSTER™ S

  • Hỗ trợ vay tối đa lên đến 80%
  • Trả trước từ 20% giá trị xe
  • Hồ sơ vay duyệt trong ngày
  • Không cần thẩm định - Không chứng minh thu nhập
  • Làm hồ sơ vay trước khi nhận cọc xe

Giá xe SPORTSTER™ S

Phiên Bản Giá Xe
SPORTSTER™ S Billiard Gray: 639.000.000 ₫
SPORTSTER™ S Vivid Black: 649.000.000 ₫
SPORTSTER™ S Red Rock: 659.000.000 ₫
SPORTSTER™ S Sharkskin Blue: 669.000.000 ₫

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe để dự toán chi phí.

Giá xe chưa bao gồm phí trước bạ 5% cho khu vực thành phố và 2% cho huyện

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (0%)
Phí đường bộ : 0 VNĐ
Đăng Kiểm : 0 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 3.000.000 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 66.000 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0

Tổng Quan SPORTSTER™ S

Sportster S là chiếc thứ hai trong dòng sản phẩm sử dụng động cơ Revolution Max 1250T V-twin mới, trước đó là Pan America 1250. Theo giải thích của hãng môtô Mỹ, Sportster S thừa hưởng DNA của Harley-Davidson, mang phong cách đường phố, kiểu dáng dragster, gợi nhớ đến những chiếc cruiser VR-series. Thiết kế này giúp xe có dáng vẻ thanh lịch như một quý ông chứ không hầm hố kiểu “giang hồ” như những chiếc Harley-Davidson truyền thống.

Harley sports 1 SPORTSTER™ S

Ngoại thất SPORTSTER™ S

HỆ THỐNG XẢ GẮN CAO

Lấy cảm hứng từ những ngày vinh quang của đường đua phẳng H-D, các ống dẫn được chế tạo từ thép không gỉ 304 chống ăn mòn và được thiết kế để làm giảm nhiệt khí từ hệ thống xả thải ra khỏi chân người lái và phần đuôi của chiếc xe.

THIẾT BỊ

Màn hình bán dẫn màng mỏng, hình tròn 4 inch, được trang bị Bluetooth™hiển thị đồng hồ đo kỹ thuật số, chỉ báo, chế độ lái xe và điều hướng từng chặng khi kết hợp với ứng dụng di động Harley-Davidson

KHUNG XE

Revolution Max 1250T là một thành phần cấu trúc của khung sườn mô tô, giúp giảm đáng kể trọng lượng tổng thể, hạ thấp trọng tâm và cải thiện khả năng xử lý.

Vận Hành SPORTSTER™ S

ĐỘNG CƠ REVOLUTION MAX 1250T

Với trục cam kép trên cao và điều khiển van biến thiên, Revolution Max 1250T là hệ truyền động làm mát bằng chất lỏng được thiết kế để mang đến sức mạnh bùng nổ như ý và giúp bạn luôn kiểm soát khi lái xe

CÔNG NGHỆ CỦA NGƯỜI LÁI

Chọn trong số ba Chế độ Lái xe được lập trình sẵn—Sport, Road, hoặc Rain—hoặc tự tạo chế độ tùy chỉnh của riêng bạn với các cài đặt cụ thể để phân phối điện, phanh động cơ và vào cua.

An Toàn SPORTSTER™ S

Thông số SPORTSTER™ S

THÔNG SỐ Harley Davidson Sportster S
CHIỀU DÀI 2270 mm
CHIỀU RỘNG TỔNG THỂ 843 mm
CHIỀU CAO TỔNG THỂ 1089 mm
CHIỀU CAO YÊN, CÓ TẢI 734 mm
CHIỀU CAO YÊN, KHÔNG TẢI 765 mm
KHOẢNG SÁNG GẦM XE 103 mm
ĐỘ NGHIÊNG 30
ĐƯỜNG MÒN 148 mm
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI TRỤC BÁNH XE 1520 mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP TRƯỚC 160 / 70TR17 73V
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP SAU 180 / 70R16 77V
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG 11,8 l
DUNG TÍCH DẦU (CÓ BỘ LỌC) 4,5 l
TẢI TRỌNG, KHI RỜI NHÀ MÁY 221 kg
TẢI TRỌNG, TRONG TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG 227,70 kg
GÓC NGÃ BA 28
DUNG TÍCH NHIÊN LIỆU DỰ TRỮ, PHUN NHIÊN LIỆU 3 l
DUNG TÍCH NƯỚC LÀM MÁT 2,2 l
XẾP HẠNG TRỌNG LƯỢNG TRỤC TỔNG, PHÍA TRƯỚC 163 kg
XẾP HẠNG TRỌNG LƯỢNG TRỤC TỔNG, PHÍA SAU 270 kg
ĐỘNG CƠ Revolution® Max 1250T
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH 105 mm
HÀNH TRÌNH PÍT-TÔNG 72,3 mm
DUNG TÍCH XI LANH 1252 cm3
TỶ SUẤT NÉN 12.0:1
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI)
MÁY HÚT BỤI Lượng xả xuống, ngăn xếp vận tốc được điều chỉnh, phương tiện lọc có thể giặt được
HỆ THỐNG XẢ 2-thành-1-thành-2; chất xúc tác trong bộ giảm thanh
HỆ THỐNG BÔI TRƠN Bể chứa bán khô
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH Xích, tỷ lệ 49/89
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NHẤT 12.21
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ HAI 9.022
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ BA 6.994
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ TƯ 5.641
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ NĂM 4.731
TỶ LỆ BÁNH RĂNG (TỔNG THỂ) THỨ SÁU 4.131
Ổ ĐĨA CUỐI CÙNG Dây đai, tỷ lệ 80/34
LY HỢP Cơ khí, 8 tấm ướt, hỗ trợ & trượt, 1090N
QUÁ TRÌNH LÂY TRUYỀN 6 tốc độ
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ EC 134/2014
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ 127 Nm
MÔ-MEN XOẮN CỦA ĐỘNG CƠ (VÒNG/PHÚT) 6000
MÃ LỰC 121 HP / 90 kW @ 7500 vòng / phút
GÓC NGHIÊNG, PHẢI (ĐỘ) 34
GÓC NGHIÊNG, TRÁI (ĐỘ) 34
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU QCVN 77:2014/BGTVT (TCVN 7357:2010)
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU 5,748 l / 100km
KHUNG SƯỜN
BÁNH XE, LỐP TRƯỚC Nhôm đúc, màu đen nhám
BÁNH XE, LỐP SAU Nhôm đúc, màu đen nhám
PHANH, KIỂU CỤM Trước: gắn xuyên tâm, một khối, kẹp phanh capiler 4 pít-tông Sau: ốc kẹp phanh một pít-tông nổi
PHUỘC TRƯỚC Phuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực

Hình Ảnh SPORTSTER™ S

Nhận tư vấn nhanh
3 cột

Harley-Davidson Sài Gòn

Báo giá nhanh
Mua Xe
Thiết Kế Web Ô tô Bởi Vĩnh XD